Thực đơn
Tiếng_Rapa_Nui Âm vị họcTiếng Rapa Nui có mười phụ âm và năm nguyên âm.
Môi | Chân răng | Ngạc mềm | Thanh hầu | |||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Mũi | m | n | ŋ | |||||
Tắc | p | t | k | ʔ | ||||
Xát | v | h | ||||||
Vỗ | ɾ |
Trước | Giữa | Sau | |
---|---|---|---|
Cao | i | u | |
Vừa | e | o | |
Thấp | a |
Nguyên âm có thể dài hay ngắn, hoặc luôn dài khi chúng được nhấn ở vị trí cuối cùng của một từ.[5] Đa phần nguyên âm đôi hiện diện, ngoại trừ *uo. Sự lập nguyên âm liên tiếp không tồn tại, với ngoại lệ eee ('vâng, có').[6]
Thực đơn
Tiếng_Rapa_Nui Âm vị họcLiên quan
Tiếng Tiếng Anh Tiếng Việt Tiếng Latinh Tiếng Nhật Tiếng Pháp Tiếng Hàn Quốc Tiếng Trung Quốc Tiếng Phạn Tiếng TháiTài liệu tham khảo
WikiPedia: Tiếng_Rapa_Nui http://glottolog.org/resource/languoid/id/rapa1244 http://www.sil.org/iso639-3/documentation.asp?id=r... https://web.archive.org/web/20071016043210/www.ron...